Nhóm tourmalin Tourmalin

Các nhóm tourmalin phổ biến là

  • Nhóm Schorl:
    • Đen nâu đến Black—Schorl
  • Nhóm dravit: ở khu vực Drave của Carinthia
    • vàng sẫn đến black—dravit nâu
  • Nhóm Elbait: đặt tên theo đảo Elba, Ý
    • Đỏ đến rubellit đỏ hồng (ở rubellus)
    • indicolit Lam nhạt đến lam lục Brazil
    • verdelit lục hoặc emerald Brazil
    • achroit không màu (trong tiếng Hy Lạp "άχρωμος" nghĩa là "không màu")

Thành phần hóa học của nhóm tourmalin

Các khoáng vật trong nhóm tourmalin là một trong nhửng nhóm khoáng vật silicat phức tạp nhất. Thành phần của nó thay đổi trong khoảng rộng do sự thay thế đồng hình (dung dịch rắn), và công thức chung của nó có thể được viết như sau

XY3Z6(T6O18)(BO3)3V3W,

với:[4]

X = Ca, Na, K, ៛ = vacancy

Y = Li, Mg, Fe2+, Mn2+, Zn, Al, Cr3+, V3+, Fe3+, Ti4+, vacancy

Z = Mg, Al, Fe3+, Cr3+, V3+

T = Si, Al, B

B = B, vacancy

V = OH, O

W = OH, F, O

Tinh thể elbait lớn màu hồng trên thạch anh, Mỏ Cryo-Genie, San Diego Co., California, Hoa Kỳ.
27 khoáng vật trong nhóm được Hiệp hội Khoáng vật học quốc tế công nhận
Chromium-draviteNaMg3Cr6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
DarrellhenryitNaLiAl2Al6Si6O18(BO3)3(OH)3O
DravitNaMg3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
ElbaitNa(Li1.5,Al1.5)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
FeruvitCaFe2+3(MgAl5)Si6O18(BO3)3(OH)3OH
Fluor-buergeritNaFe3+3Al6Si6O18(BO3)3O3F
Fluor-dravitNaMg3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3F
Fluor-elbaitNa(Li1.5,Al1.5)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3F
Fluor-liddicoatitCa(Li2Al)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3F
Fluor-schorlNaFe2+3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3F
Fluor-tsilaisitNaMn2+3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3F
Fluor-uvitCaMg3(Al5Mg)Si6O18(BO3)3(OH)3F
Foitit៛(Fe2+2Al)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
Luinait-(OH)(Na,៛)(Fe2+,Mg)3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
Magnesio-foitit៛(Mg2Al)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
OlenitNaAl3Al6Si6O18(BO3)3O3OH
Oxy-chromium-dravitNaCr3(Mg2Cr4)Si6O18(BO3)3(OH)3O
Oxy-dravitNa(Al2Mg)(Al5Mg)Si6O18(BO3)3(OH)3O
Oxy-schorlNa(Fe2+2Al)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3O
Oxy-vanadium-dravitNaV3(V4Mg2)Si6O18(BO3)3(OH)3O
PovondraitNaFe3+3(Fe3+4Mg2)Si6O18(BO3)3(OH)3O
Rossmanit៛(LiAl2)Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
SchorlNaFe2+3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
TsilaisitNaMn2+3Al6Si6O18(BO3)3(OH)3OH
UvitCaMg3(Al5Mg)Si6O18(BO3)3(OH)3OH
Vanadio-oxy-chromium-dravitNaV3(Cr4Mg2)Si6O18(BO3)3(OH)3O
Vanadio-oxy-dravitNaV3(Al4Mg2)Si6O18(BO3)3(OH)3O

Một danh mục tên gọi sửa đổi của nhóm tourmalin được xuất bản năm 2011.[5][6][7]